Trong bài viết này, Gạo Hoàng Giao sẽ cung cấp cho quý khách bảng giá gạo các loại tháng 04/2025. Gạo Hoàng Giao là nhà máy xay xát gạo lớn hàng đầu tại khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long, Việt Nam. Chúng tôi chuyên cung cấp gạo giá sỉ trên toàn quốc cho các đại lý, nhà hàng, quán ăn, xí nghiệp, bếp ăn tập thể, trường học và các đơn vị thiện nguyện,…
1. Bảng giá gạo các loại tháng 04/2025
Nhà máy Gạo Hoàng Giao trân trọng gửi tới Quý khách hàng bảng giá gạo các loại tháng 04/2025 để quý khách tham khảo, chọn mua được loại gạo phù hợp.
Lưu ý:
- Bảng giá gạo các loại tháng 04/2025 sẽ biến động theo giá thị trường. Do đó, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Nhà máy Gạo Hoàng Giao qua số hotline/zalo 035 500 5274 để được báo giá chính xác tại từng thời điểm.
- Quý khách hàng là đại lý hoặc có nhu cầu mua gạo số lượng lớn vui lòng liên hệ trực tiếp với Gạo Hoàng Giao để được nhận giá tốt.
STT | TÊN GẠO | GIÁ/1KG | ĐẶC TÍNH | QUY CÁCH ĐÓNG GÓI |
1 | IR504 | 10.500 đồng | Nở, xốp, cứng cơm, không thơm, không dẻo | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
2 | ST21 | 21.000 đồng | Thơm, dẻo, mềm cơm, không xốp, không nở | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
3 | ST25 | 24.000 đồng | Không nở, không xốp, rất mềm, thơm nhiều, dẻo nhiều | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
4 | Hàm Châu siêu | 12.800 đồng | Nở, xốp, cứng cơm, không thơm, không dẻo | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
5 | Hàm Châu tròn | 11.500 đồng | Nở, xốp, cứng cơm, không thơm, không dẻo | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
6 | Nàng Hoa | 20.000 đồng | Thơm, dẻo, mềm cơm, không xốp, không nở | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
7 | OM5451 | 12.000 đồng | Dẻo nhiều, mềm vừa, không nở, không xốp, không thơm. | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
8 | OM34 | 10.500 đồng | Nở, xốp, cứng cơm, không thơm, không dẻo | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
9 | OM380 | 10.500 đồng | Nở, xốp, cứng cơm, không thơm, không dẻo | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
10 | CL555 | 10.500 đồng | Nở, xốp, cứng cơm, không thơm, không dẻo | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
11 | Đài Thơm (DT8) | 12.500 đồng | Mềm, dẻo vừa, thơm vừa, không xốp, không nở | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
12 | OM18 | 12.700 đồng | Mềm, dẻo vừa, thơm vừa, không xốp, không nở | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
13 | Tấm thơm | 10.800 đồng | Thơm, dẻo, mềm cơm, không xốp, không nở | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
14 | Tấm ngang | 9.800 đồng | Nở, xốp, cứng cơm, không thơm, không dẻo | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
15 | RVT cũ DX2024 | 15.000 đồng | Thơm, dẻo, mềm cơm, không xốp, không nở | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
16 | Nếp An Giang | 15.800 đồng | Ít nở, dẻo nhiều, kết dính cao | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
17 | Nếp Long An | 14.600 đồng | Ít nở, dẻo nhiều, kết dính cao | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
18 | Nếp sáp | 15.200 đồng | Ít nở, dẻo nhiều, kết dính cao | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
19 | Nếp sáp ngỗng | 14.800 đồng | Ít nở, dẻo nhiều, kết dính cao | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
20 | Nếp thái mở | 19.000 đồng | Ít nở, dẻo nhiều, kết dính cao | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
21 | Nếp thái thơm | 20.500 đồng | Ít nở, dẻo nhiều, kết dính cao | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
22 | Nếp lào | 19.500 đồng | Ít nở, dẻo nhiều, kết dính cao | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
23 | Nếp lá đặc sản | 15.500 đồng | Ít nở, dẻo nhiều, kết dính cao | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
24 | Nếp 4625 | 14.600 đồng | Ít nở, dẻo nhiều, kết dính cao | Đóng gói bao 25kg hoặc 50kg |
Bảng giá gạo các loại tháng 04/2025
>> Xem thêm: Bảng giá gạo giá sỉ
2. Quyền lợi dành cho các nhà phân phối, đại lý khi hợp tác với Gạo Hoàng Giao
Gạo Hoàng Giao là một trong những công ty cung cấp gạo hàng đầu tại Việt Nam. Hiện tại, Gạo Hoàng Giao đã hợp tác với nhiều nhà phân phối, đại lý với mục đích mang đến cho người tiêu dùng nguồn gạo sạch đạt chuẩn quốc tế. Quý khách có thể tham khảo bảng bên dưới để biết rõ thêm về những quyền lợi khi trở thành nhà phân phối, đại lý gạo của nhà máy chúng tôi.
1. Giá chiết khấu | Ngoài mức giá sỉ tại kho thì nhà máy còn có chính sách chiết khấu phần trăm dành cho các đại lý, nhà phân phối. |
2. Thủ tục hành chính | Nhà máy có chính sách, hợp đồng rõ ràng, minh bạch khi ký kết hợp tác. |
3. Nguồn gạo | Cam kết cung cấp gạo sạch, ngon, có nguồn gốc rõ ràng. Cung cấp gạo đạt chuẩn chất lượng, có ghi rõ hạn sử dụng. Gạo được đóng gói cẩn thận, kỹ càng trong bao 25kg hoặc 50kg. Không pha trộn gạo, không bán gạo hết hạn sử dụng, gạo kém chất lượng. Không dùng hóa chất bảo quản gạo, không tẩy trắng, tạo mùi cho gạo. |
4. Dịch vụ khách hàng | Dịch vụ chăm sóc khách hàng nhanh chóng, tận tâm, chuyên nghiệp. |
3. Hướng dẫn làm thủ tục mở đại lý gạo
Đối với các cơ sở mở đại lý gạo nhỏ lẻ thì quá trình đăng ký làm thủ tục kinh doanh sẽ đơn giản hơn nhiều. Tuy nhiên, quý khách vẫn cần nắm rõ quy trình cũng như thủ tục đăng ký mở đại lý gạo để có cái nhìn tổng quan hơn về kế hoạch và chiến lược kinh doanh dài hạn.
Bộ hồ sơ đăng ký mở đại lý gạo sẽ bao gồm những loại giấy tờ sau:
- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh cá thể.
- Bản sao giấy căn cước của các cá nhân tham gia mở đại lý kinh doanh hoặc của người đại diện hộ gia đình.
- Biên bản họp nhóm cá nhân báo cáo lại việc thành lập hộ kinh doanh cá thể. Biên bản này sẽ được áp dụng trong trường hợp do một nhóm cá nhân cùng thành lập mở cửa hàng kinh doanh gạo.
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh sẽ bao gồm các nội dung cơ bản sau:
- Tên hộ kinh doanh.
- Địa chỉ mở cửa hàng.
- Ngành, nghề kinh doanh.
- Số vốnmở đại lý gạo.
- Họ tên, số thẻ và ngày cấp căn cước.
- Địa chỉ nơi cư trú và chữ ký của từng cá nhân đăng ký mở cửa hàng kinh doanh gạo.
Hy vọng bài viết “Cập nhật bảng giá gạo các loại tháng 04/2025” sẽ cung cấp cho quý khách những thông tin hữu ích. Nếu quý khách cần đặt mua các loại gạo có trong bảng giá gạo bên trên thì hãy liên hệ ngay với Gạo Hoàng Giao theo thông tin bên dưới.
Liên hệ