Gạo Hoàng Giao là nhà máy xay xát lúa gạo hàng đầu tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. Ngoài cung cấp gạo cho thị trường trong nước thì nhà máy chúng tôi còn cung ứng xuất khẩu gạo ra thị trường quốc tế như khu vực Đông Nam Á, Ấn Độ, Trung Quốc, các nước châu Âu, châu Phi, châu Mỹ. Trong bài viết này, Gạo Hoàng Giao sẽ chia sẻ với bạn đọc về tiêu chuẩn gạo xuất khẩu của Việt Nam trong năm 2025.

Mục lục

    1. Tiêu chuẩn xuất khẩu gạo trắng hạt ngắn Việt Nam 5% tấm

    Tấm (¾ hạt)5% Max
    Độ ẩm14.5% Max
    Tạp chất0.10% Max
    Hạt bạc bụng (¾ hạt)4% Max
    Hạt bị hỏng0.5% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ0.5% Max
    Hạt vàng0.5% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)5 hạt Max
    Chiều dài trung bình của hạt5.6mm Min
    Độ xay xátXay xát tốt, đã đánh bóng 2 lần và sortex tách màu
    Độ đồng nhất90% Min
    Niên vụVụ hiện tại

    2. Tiêu chuẩn xuất khẩu gạo trắng hạt dài Việt Nam

    2.1. Tiêu chuẩn gạo trắng hạt dài Việt Nam 5% tấm

    Tấm (¾ hạt)5% Max
    Độ ẩm14% Max
    Tạp chất0.20% Max
    Hạt bạc bụng (¾ hạt)6% Max
    Hạt bị hỏng1% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ2% Max
    Hạt vàng0.5% Max
    Hạt nếp1.5% Max
    Hạt non0.2% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)15 hạt Max
    Chiều dài trung bình của hạt6.2mm Min
    Độ xay xátĐã xay xát và đánh bóng 2 lần
    Niên vụVụ hiện tại

     

    Gạo trắng hạt dài
    Gạo trắng hạt dài

    2.2. Tiêu chuẩn gạo trắng hạt dài Việt Nam 10% tấm

    Tấm (¾ hạt)10% Max
    Độ ẩm14% Max
    Tạp chất0.20% Max
    Hạt bạc bụng (¾ hạt)7% Max
    Hạt bị hỏng1.25% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ2% Max
    Hạt vàng1% Max
    Hạt nếp1.5% Max
    Hạt non0.2% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)20 hạt Max
    Chiều dài trung bình của hạt6.2mm Min
    Độ xay xátĐã xay xát và đánh bóng 2 lần
    Niên vụVụ hiện tại

    2.3. Tiêu chuẩn gạo trắng hạt dài Việt Nam 15% tấm

    Tấm (¾ hạt)15% Max
    Độ ẩm14% Max
    Tạp chất0.20% Max
    Hạt bạc bụng (¾ hạt)7% Max
    Hạt bị hỏng1.5% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ4% Max
    Hạt vàng1.25% Max
    Hạt nếp2% Max
    Hạt non0.3% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)25 hạt Max
    Chiều dài trung bình của hạt6.2mm Min
    Độ xay xátChuẩn
    Niên vụVụ hiện tại

    2.4. Tiêu chuẩn gạo trắng hạt dài Việt Nam 20% tấm

    Tấm (¾ hạt)20% Max
    Độ ẩm14% Max
    Tạp chất0.40% Max
    Hạt bạc bụng (¾ hạt)8% Max
    Hạt bị hỏng1.5% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ5% Max
    Hạt vàng1.25% Max
    Hạt nếp2% Max
    Hạt non0.5% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)25 hạt Max
    Chiều dài trung bình của hạt6.2mm Min
    Độ xay xátChuẩn
    Niên vụVụ hiện tại

    2.5. Tiêu chuẩn gạo trắng hạt dài Việt Nam 25% tấm

    Tấm (¾ hạt)25% Max
    Độ ẩm14% Max
    Tạp chất0.50% Max
    Hạt bạc bụng (¾ hạt)8% Max
    Hạt bị hỏng2% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ7% Max
    Hạt vàng1.5% Max
    Hạt nếp2% Max
    Hạt non1.5% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)30 hạt Max
    Chiều dài trung bình của hạt6.2mm Min
    Độ xay xátBình thường
    Niên vụVụ hiện tại

    2.6. Tiêu chuẩn gạo trắng hạt dài Việt Nam 100% tấm

    Hạt nguyên (10/10)1% Max
    Hạt vỡ từ 8/10 đến 10/10 (tối đa)4% Max
    Hạt vỡ từ 6.5/10 đến 8/10 (tối đa)15% Max
    Hạt vỡ từ 3/10 đến 6.5/10 (tối đa)75% Min
    Tấm C15% Max
    Tạp chất0.5% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)10 hạt Max
    Chiều dài trung bình của hạt6.2mm Min
    Độ xay xátTấm thu được từ quá trình xay xát và đánh bóng gạo trắng hạt dài 5% và 10% tấm
    Niên vụVụ hiện tại

    >> Xem thêm: Gạo cung ứng xuất khẩu

    3. Tiêu chuẩn xuất khẩu gạo thơm Việt Nam

    3.1. Tiêu chuẩn gạo xuất khẩu KDM 5% tấm

    Tấm (¾ hạt)5% Max
    Độ ẩm14.5% Max
    Tạp chất0.10% Max
    Hạt bạc bụng (¾ hạt)4% Max
    Hạt bị hỏng0.5% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ0.5% Max
    Hạt vàng0.3% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)1 hạt Max
    Chiều dài trung bình của hạt6.8mm Min
    Độ xay xátXay xát tốt, đã đánh bóng 2 lần và sortex tách màu
    Độ đồng nhất90% Min
    Niên vụVụ hiện tại

     

    Hạt gạo KDM
    Hạt gạo KDM

    3.2. Tiêu chuẩn gạo xuất khẩu Nàng Hoa 5% tấm

    Tấm (¾ hạt)5% Max
    Độ ẩm14.5% Max
    Tạp chất0.10% Max
    Hạt bạc bụng (¾ hạt)3% Max
    Hạt bị hỏng0.5% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ0.5% Max
    Hạt vàng0.5% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)5 hạt Max
    Chiều dài trung bình của hạt6.4mm Min
    Độ xay xátXay xát tốt, đã đánh bóng 2 lần và sortex tách màu
    Độ đồng nhất90% Min
    Niên vụVụ hiện tại

    3.3. Tiêu chuẩn gạo xuất khẩu DT8 5% tấm

    Tấm (¾ hạt)5% Max
    Độ ẩm14.5% Max
    Tạp chất0.20% Max
    Hạt bạc bụng (¾ hạt)3% Max
    Hạt bị hỏng0.5% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ0.5% Max
    Hạt vàng0.5% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)5 hạt Max
    Chiều dài trung bình của hạt6.4mm Min
    Độ xay xátXay xát tốt, đã đánh bóng 2 lần và sortex tách màu
    Niên vụVụ hiện tại

    3.4. Tiêu chuẩn gạo xuất khẩu của dòng gạo thơm ST

    3.4.1. Tiêu chuẩn gạo xuất khẩu ST21 5% tấm

    Tấm (¾ hạt)5% Max
    Độ ẩm14.5% Max
    Tạp chất0.20% Max
    Hạt bạc bụng (¾ hạt)3% Max
    Hạt bị hỏng0.5% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ0.5% Max
    Hạt vàng0.5% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)5 hạt Max
    Chiều dài trung bình của hạt6.8mm Min
    Độ xay xátXay xát tốt, đã đánh bóng và sortex tách màu
    Độ đồng nhất90% Min
    GiốngST21
    Niên vụVụ hiện tại

    3.4.2. Tiêu chuẩn gạo xuất khẩu ST24 5% tấm

    Tấm (¾ hạt)5% Max
    Độ ẩm14.5% Max
    Tạp chất0.20% Max
    Hạt bạc bụng (¾ hạt)3% Max
    Hạt bị hỏng0.5% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ0.5% Max
    Hạt vàng0.5% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)5 hạt Max
    Chiều dài trung bình của hạt6.8mm Min
    Độ xay xátXay xát tốt, đã đánh bóng và sortex tách màu
    Độ đồng nhất90% Min
    GiốngST24
    Niên vụVụ hiện tại

    3.4.3. Tiêu chuẩn gạo xuất khẩu ST25 5% tấm

    Tấm (¾ hạt)5% Max
    Độ ẩm14.5% Max
    Tạp chất0.20% Max
    Hạt bạc bụng (¾ hạt)3% Max
    Hạt bị hỏng0.5% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ0.5% Max
    Hạt vàng0.5% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)5 hạt Max
    Chiều dài trung bình của hạt6.8mm Min
    Độ xay xátXay xát tốt, đã đánh bóng và sortex tách màu
    Độ đồng nhất90% Min
    GiốngST25
    Niên vụVụ hiện tại

     

    Hạt gạo ST25
    Hạt gạo ST25

    3.5. Tiêu chuẩn gạo xuất khẩu 4900 5% tấm

    Tấm (¾ hạt)5% Max
    Độ ẩm14.5% Max
    Tạp chất0.20% Max
    Hạt bạc bụng (¾ hạt)3% Max
    Hạt bị hỏng0.5% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ0.5% Max
    Hạt vàng0.5% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)5 hạt Max
    Chiều dài trung bình của hạt6.4mm Min
    Độ xay xátXay xát tốt, đã đánh bóng 2 lần và sortex tách màu
    Niên vụVụ hiện tại

    3.6. Tiêu chuẩn xuất khẩu gạo thơm Việt Nam 100% tấm

    Hạt nguyên (10/10)1% Max
    Hạt vỡ từ 8/10 đến 10/10 (tối đa)4% Max
    Hạt vỡ từ 6.5/10 đến 8/10 (tối đa)15% Max
    Hạt vỡ từ 3/10 đến 6.5/10 (tối đa)75% Min
    Tấm C15% Max
    Độ ẩm14% Max
    Hạt phấn15% Max
    Tạp chất và thóc0.5% Max
    Chiều dài trung bình của hạt6.2mm Min
    Độ xay xátTấm thu được từ quá trình xay xát và đánh bóng gạo thơm 5% và 10% tấm
    Niên vụVụ hiện tại

    4. Tiêu chuẩn gạo xuất khẩu 5451 5% tấm

    Tấm (¾ hạt)5% Max
    Độ ẩm14% Max
    Tạp chất0.20% Max
    Hạt bạc bụng (¾ hạt)3% Max
    Hạt bị hỏng0.5% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ0.5% Max
    Hạt vàng0.5% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)5 hạt Max
    Chiều dài trung bình của hạt6.4mm Min
    Độ xay xátXay xát tốt, đã đánh bóng 2 lần và sortex tách màu
    Niên vụVụ hiện tại

    5. Tiêu chuẩn gạo xuất khẩu Jasmine 5% tấm

    Tấm (¾ hạt)5% Max
    Độ ẩm14.5% Max
    Tạp chất0.20% Max
    Hạt bạc bụng (¾ hạt)3% Max
    Hạt bị hỏng0.5% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ0.5% Max
    Hạt vàng0.5% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)5 hạt Max
    Chiều dài trung bình của hạt6.4mm Min
    Độ xay xátXay xát tốt, đã đánh bóng 2 lần và sortex tách màu
    Độ đồng nhất85% Min
    Niên vụVụ hiện tại

    6. Tiêu chuẩn xuất khẩu gạo nếp Việt Nam

    6.1. Tiêu chuẩn xuất khẩu gạo nếp 5% tấm

    Tấm (¾ hạt)5% Max
    Độ ẩm14% Max
    Tạp chất0.2% Max
    Hạt bị hỏng và đổi màu2% Max
    Hạt vàng1% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ0.5% Max
    Hạt thóc (hạt/50kg)2 hạt Max
    Chất phụ gia5% Max
    Chiều dài trung bình của hạt6.2mm Min
    Độ xay xátĐã xay xát kỹ và tách màu
    Niên vụVụ hiện tại

     

    Hạt gạo nếp
    Hạt gạo nếp

    6.2. Tiêu chuẩn xuất khẩu gạo nếp 10% tấm

    Tấm (¾ hạt)10% Max
    Độ ẩm14% Max
    Tạp chất0.2% Max
    Hạt bị hỏng và đổi màu3% Max
    Hạt vàng1% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ0.5% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)2 hạt Max
    Chất phụ gia10% Max
    Chiều dài trung bình của hạt6.2mm Min
    Độ xay xátĐã xay xát kỹ và tách màu
    Niên vụVụ hiện tại

    6.3. Tiêu chuẩn xuất khẩu gạo nếp 100% tấm

    Gạo nếp 100% tấm

    Hạt vỡ từ 8/10 đến 10/10 (tối đa)10% Max
    Hạt vỡ từ 3/10 đến 8/10 (tối đa)85% Min
    Tấm C15% Max
    Độ ẩm14% Max
    Hạt phấn15% Max
    Tạp chất và thóc0.5% Max
    Chiều dài trung bình của hạt6.2mm Min
    Độ xay xátTấm thu được từ quá trình xay xát và đánh bóng gạo thơm 5% và 10% tấm
    Niên vụVụ hiện tại

    7. Tiêu chuẩn gạo xuất khẩu Hàm Châu 5% tấm

    Tấm (¾ hạt)5% Max
    Độ ẩm14% Max
    Tạp chất0.20% Max
    Hạt bạc bụng (¾ hạt)6% Max
    Hạt bị hỏng1% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ2% Max
    Hạt vàng0.5% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)15 hạt Max
    Chiều dài trung bình của hạt5.6mm Min
    Độ xay xátXay xát tốt, đã đánh bóng 2 lần và sortex tách màu
    Niên vụVụ hiện tại

    8. Tiêu chuẩn xuất khẩu gạo lứt hạt dài 5% tấm

    Tấm (¾ hạt)5% Max
    Độ ẩm14% Max
    Tạp chất0.20% Max
    Hạt bị hỏng0.5% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ0.5% Max
    Hạt vàng0.5% Max
    Hạt đen0.15% Max
    Hạt nếp0.5% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)Không
    Chiều dài trung bình của hạt6.2mm Min
    Độ xay xátXay xát tốt

    9. Tiêu chuẩn gạo xuất khẩu Japonica tròn 5% tấm

    Tấm (¾ hạt)5% Max
    Độ ẩm14% Max
    Tạp chất0.05% Max
    Hạt bạc bụng (¾ hạt)4% Max
    Hạt bị hỏng0.5% Max
    Hạt đỏ và sọc đỏ0.5% Max
    Hạt vàng0.5% Max
    Hạt thóc (hạt/kg)1 hạt Max
    Chiều dài trung bình của hạt4.7mm Max
    Độ xay xátXay xát tốt, đã đánh bóng 2 lần và sortex tách màu
    Niên vụVụ hiện tại


    Liên hệ

    Ấp Thới Phước B, xã Thới Tân, Thới Lai, Cần Thơ, Vietnam

    035 500 5274

    gaohoanggiao@gmail.com

    Nhà Máy Gạo Hoàng Giao

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    ZaloHotlineEmailMessenger